Các Model AvtoVAZ

Mỗi model có một chỉ số trong thể hiện mức độ chuyển đổi, dựa trên động cơ và các lựa chọn lắp đặt. Ví dụ, biến thể VAZ-21103 có động cơ 1.5 L 16V, trong khi VAZ-21104 sử dụng động cơ phun nhiên liệu 1.6 L 16V mới nhất. Từ năm 2001, các mức độ bố trí cũng được thể hiện bằng cách thêm một con số vào sau chỉ số chính: '-00' có nghĩa mức độ bố trí cơ bản, '-01' mức độ bố trí tiêu chuẩn và '-02' có nghĩa là phiên bản hạng sang, ví dụ, VAZ-21121-02 có nghĩa là chiếc Lada 112 hatchback với một động cơ 1.6L SOHC và bố trí hạng sang.

Cái tên xe được hình thành từ 'VAZ-chỉ số tên model. Các model cổ điển dựa trên Fiat ở thị trường nội địa được gọi là Zhiguli (Жигули) cho tới cuối thập niên 1990, khi cái tên này bị bỏ; vì thế, dòng 2104-2107, cũng như 110-series, hiện không có tên model. Dòng Sputnik được thiết kế lại được đổi tên thành Samara, nhưng Niva và Oka vẫn giữ tên cũ. Tới những năm 2000, tên định danh VAZ bị bỏ đi nhường chỗ cho Lada và các quy định đơn giản hoá tên xuất khẩu cũng bị bỏ, vì thế VAZ-2104 trở thành Lada 2104, VAZ-2110 trở thành Lada 110, VAZ-2114 trở thành Lada Samara hatchback hay Lada 114 và tương tự, dù việc đánh số model vẫn tiếp tục được sử dụng trong kỹ thuật và vật liệu marketing.

Các tên model thay đổi tuỳ theo thị trường và vì thế không nên sử dụng ngoại trừ để chỉ một thị trường xuất khẩu riêng biệt. Thay vào đó, chỉ nên dùng số model bởi chúng là như nhau cho mọi thị trường.

Zhiguli Classic

  • 2101 Sedan
Tên chỉ sốĐộng cơTên xuất khẩuNăm sản xuấtGhi chú
21011.2LLada 12001970-1982Tay lái thuận
210111.3LLada 13001974-1981Tay lái thuận
210121.2L--Tay lái nghịch
210131.2LLada 1200 S1977-1983Tay lái thuận
210161.5L--Phiên bản cảnh sát
210181.3L--Wankel Động cơ
210192.3L--Wankel Động cơ
  • 2102 Station Wagon
Tên chỉ sốĐộng cơTên xuất khẩuNăm sản xuấtGhi chú
21021.2LLada 1200 Combi1972-1983
210211.3LLada 1300 Combi1978-1986
210221.2L--
210241.3L--
210251.5LLada 1500 Combi1978-1986
210261.5L--
  • 2103 Sedan
Tên chỉ sốĐộng cơTên xuất khẩuNăm sản xuấtGhi chú
21031.5LLada 15001972-1984
210331.3LLada 1300 S1972-1984Chỉ cho xuất khẩu
210351.1LLada 11001977-1984Chỉ cho xuất khẩu
  • 2106 Sedan
Tên chỉ sốĐộng cơTên xuất khẩuNăm sản xuấtGhi chú
21061.6LLada 16001976-2001Tay lái nghịch
210611.5LLada 1500 DL1976-1988Tay lái nghịch
210621.6LLada 16001976-2001Tay lái thuận
210631.3LLada 1300 SL1976-1988
210641.6LLada 1600 SL-Phiên bản hạng sang, Chỉ cho xuất khẩu, hộp số 5 cấp
210651.6L-1990-2001Phiên bản hạng sang, Chỉ cho xuất khẩu, hộp số 5 cấp
  • 2104 Station Wagon
Tên chỉ sốĐộng cơTên xuất khẩuNăm sản xuấtGhi chú
21041.3LLada Nova 1300 Break
Lada Nova 1300 Estate
Lada Nova 1300 Family
1984-1994
210411.6LLada Laika2000-2004Hộp số 5 cấp
210431.5LLada Nova 1500 Break
Lada Nova 1500 Estate
Lada Nova 1500 Family
1984-2004Hộp số 5 cấp
210441.7LLada Nova 1700 Break
Lada Nova 1700 Estate
Lada Nova 1700 Family
-Chỉ cho xuất khẩu; Phun nhiên liệu CPI từ GM
210451.5L Diesel--Chỉ cho xuất khẩu; Động cơ diesel có giấy phép
210461.3L--Tay lái thuận
210471.5L--Phiên bản hạng sang của 21043, Tay lái thuận
  • 2105 Sedan
Tên chỉ sốĐộng cơTên xuất khẩuNăm sản xuấtGhi chú
21051.3LLada Nova
Lada 1300 L
1979-1995
210511.2LLada Junior
Lada 1200 L
1979-1995
210531.5LLada Nova
Lada Laika
1979-2004
210541.6L--Phiên bản cảnh sát; có thêm bình nhiên liệu và ắc quy phụ
210561.3L--Tay lái thuận
210571.5L--Tay lái thuận
210581.2L--Tay lái thuận
21059---Phiên bản cảnh sát; với VAZ-4132 động cơ Wankel
2105 VFTS1.9L-1982Phiên bản tính năng cao với động cơ 180 hp (134 kW) (240 hp turbocharged)
  • 2107 Sedan
Tên chỉ sốĐộng cơTên xuất khẩuNăm sản xuấtGhi chú
21071.5LLada 1500 SL
Lada Riva
Lada Laika
1982-2004
210721.3L-1982-1995
210731.7LLada Riva
Lada Laika
1991-2001Chỉ cho xuất khẩu; Phun nhiên liệu CPI từ GM
210741.6L--Phiên bản cảnh sát; thêm bình nhiên liệu và ắc quy phụ
210792.6L--Phiên bản cảnh sát; với VAZ-4132 động cơ Wankel

Original

IndexĐộng cơTên xuất khẩuSản xuấtGhi chú
2121 Niva off-roader
21211.6LLada Niva1977-1993lái bốn bánh
212131.7LLada Niva1993lái bốn bánh; cửa sau thiết kế lại
212141.7LLada Niva1993lái bốn bánh; cửa sau thiết kế lại; CPI Phun nhiên liệu từ GM
2131 Niva off-roader
21311.7LLada Niva1995phiên bản 5 cửa kéo dài của 2121
2108 Sputnik 3 cửa hatchback
21081.3LLada Samara 13001984-2001
210811.1LLada Samara 11001984-1996Chỉ cho xuất khẩu
210831.5LLada Samara 15001984-2001
21083i1.5LLada Samara 1500i1993-2001Phun nhiên liệu đa điểm
210861.3LLada Samara 13001990-1996Chỉ cho xuất khẩu; Tay lái nghịch cho Anh Quốc
210871.1LLada Samara 11001990-1996Chỉ cho xuất khẩu; Tay lái nghịch cho Anh Quốc
210881.5LLada Samara 15001990-1996Chỉ cho xuất khẩu; Tay lái nghịch cho Anh Quốc
17061.5LLada Chelnok1990Phiên bản pickup của 2108
2108-91Phiên bản cảnh sát; với VAZ-415 động cơ Wankel
2109 Sputnik 5 cửa hatchback
21091.3LLada Samara L 13001987-1997
210911.1LLada Samara L 11001987-1996Chỉ cho xuất khẩu
210931.5LLada Samara L 15001990-2001
21093i1.5LLada Samara L 1500i1993-2001Phun nhiên liệu đa điểm
210961.3LLada Samara L 13001990-1996Chỉ cho xuất khẩu; Tay lái nghịch cho Anh Quốc
210981.5LLada Samara L 15001990-1996Chỉ cho xuất khẩu; Tay lái nghịch cho the Anh Quốc
2109-90Phiên bản cảnh sát; với VAZ-415 động cơ Wankel
21099 Sputnik sedan
210991.5LLada Samara Choma 15001990-2001
21099i1.5LLada Samara Choma 1500i1993-2001Phun nhiên liệu đa điểm
2109931.3LLada Samara Choma 13001990-2001
1111 Oka xe nhỏ
11110.7L1988-1990Cấp giấy phép cho SeAZKamAZ
111130.8L1990Kama, sản xuất tại KamAZ
2123 Niva
21231.7LChevrolet Niva2001Chưa bao giờ xuất hiện dưới nhãn hiệu Lada/VAZ; được chế tạo bởi GM-AvtoVAZ; Phun nhiên liệu đa điểm
2120 Nadezhda minivan
21201.8L1998Dựa trên 2131; carburetor
212041.7L1998Phun nhiên liệu CPI từ GM
2110 sedan
21101.5L1996-2001carburetor
211021.5LLada 1101998-20048V i
211031.5LLada 1101998-200416V i
211011.6LLada 11020048V i
211041.6LLada 110200416V i
211051.7L1996-??carburetor
211062.0LOpel C20XE Động cơ Ecotec (bởi nhà sản xuất bên ngoài)
211081.8LLada PremierMột chiếc "limousine" với chiều dài cơ sở tăng và động cơ nâng công suất (bởi nhà sản xuất bên ngoài)
2111 station wagon
211101.5LLada 1111998-20048V i
211111.5L1998-2001carburetor
211131.5LLada 1112000-200416V i
211141.6LLada 111200416V, i
2112 hatchback
211201.5LLada 1122000-200416V, i
211221.5LLada 1122000-20048V i
211211.6LLada 11220048V i
211241.6LLada 112200416V i
2113 Samara 3 cửa hatchback
211301.5LLada Samara200421083 thiết kế lại; 8V i
2114 Samara 5 cửa hatchback
211401.5LLada Samara200121093 thiết kế lại; 8V i
2115 Samara sedan
211501.5LLada Samara2001210993 thiết kế lại; 8V i
1118 Kalina sedan
111701.6LLada Kalina20048V i
1119 Kalina hatchback
111901.6LLada Kalina200516V i
1117 Kalina station wagon
111701.6LLada Kalina200616V i
2170 Priora sedan
2170?Lada Prioradue 2007-2007
2172 Priora hatchback
217??Lada Prioradue 2007-2007

Oka

Oka là một chiếc xe thành phố của Nga được thiết kế bởi AvtoVAZ và thỉnh thoảng mang mác Lada. Model này được sản xuất ở Nga bởi SeverstalAvtoSeAZ (Nhà máy Ô tô Serpuhov), cũng như tại Azerbaijan bởi Nhà máy Ô tô Gyandzha.